1. Đặc điểm của Nhôm Cuộn:
Hợp kim nhôm tinh khiết cao, có độ bền thấp nhưng có khả năng định hình, khả năng hàn và chống ăn mòn cao.
2. Ứng Dụng Nhôm Cuộn:
Làm tấm phản quang, chóa đèn, đồ trang trí, thùng chứa trong công nghiệp hóa chất, vật liệu dẫn điện,
3. Thành phần hóa học và tính chất vật lí:
Thành phần hóa học (%) |
Cơ tính |
||||||||||
JIS |
Iron (Fe) |
Aluminium (AL) |
Manganese (Mn) |
Titanium (Ti) |
Silicon (Si) |
Zinc (Zn) |
Magnesium (Mg) |
Copper (Cu) |
Tensile strength Mpa |
Elongation at break |
Hardness |
H14 |
0.4 |
99.5 |
0.05 |
0.03 |
0.25 |
0.1 |
0.05 |
0.05 |
155 |
10 |
36 |
H0 |
0.4 |
99.5 |
0.05 |
0.03 |
0.25 |
0.1 |
0.05 |
0.05 |
80 |
42 |
20 |
4. Danh Mục Sản Phẩm Nhôm Cuộn
STT |
QUI CÁCH |
ĐỘ CỨNG |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
1 |
0.23 – 0.43 mm X 1000 mm X Cuộn |
H14 |
||
2 |
0.53 – 0.73 mm X 1000 mm X Cuộn |
H14 |
||
3 |
0.95 – 1.95 mm X 1000 mm X Cuộn |
H14 |
||
4 |
0.3 – 0.43 mm X 1200 mm X Cuộn |
H14 |
||
5 |
0.53 – 0.73 mm X 1200 mm X Cuộn |
H14 |
||
6 |
0.8 -1.95 mm x 1200mm x cuộn |
H14 |
||
7 |
1.95 – 10.0 mm X 1200 mm X Cuộn |
H14 |
ĐƠN GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
Reviews
There are no reviews yet.